TÓM TẮT LUẬT GIAO THÔNG 600 CÂU | |
Quy tắc | ý trả lời |
phần của đường bộ ( phần đường xe chạy ) | ý 2 |
‘ Làn đường ” | ý 2 |
‘khổ giới hạn của đường bộ” | ý 2 |
‘dải phân cách” | ý 1 |
khái niệm ”dải phân cách” | ý 3 |
Người lái xe ( Là người đ.khiển xe cơ giới ) | |
khái niệm”phương tiện giao thông cơ giới ” | ý 2 |
khái niệm ”phương tiện giao thông thô sơ ” | ý 1 |
‘phương tiện giao thông đường bộ | 3 |
‘ Người tham gia giao thông đường bộ” | 3 |
‘ người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ” | 3 |
khái niệm”người điều khiển g.thông ” | ý 2 |
khái niệm”dừng xe ” | ý 2 |
khái niệm”đỗ xe ” | ý 2 |
khái niệm”đường cao tốc ” | ý 1 |
Những câu hỏi tuổi | ý 2 |
Hạng B2 18, C 21, D 24, E 27 | 18 |
Các phương tiện đi đúng ý 2, tuân thủ ý 3 | |
16 tuổi điều khiển dưới 50cm3 | |
Người có giấy phép lái xe hạng A1 ý 3, A3 ý 2 & A2 ý 1 | ý 3 |
Người có giấy phép lái xe hạng B1 số tự động ý 1, B1 điều khiển ý 2 | ý 1 |
Người có GPLX hạng B2 ý 2, Hạng C ý 3, Hạng D, FE ý 1, Hạng E, Fc ý 2 | ý 2 |
Công an giang 2 bên ý 4, Giơ tay ý 3 | ý 4 |
Trong hầm nhớ từ khóa ” vật phát sáng” | |
Quá tải trọng, quá khổ giới hạn | ý 1 |
Điều khiển vào cao tốc ( ra cao tốc ) ý 1, Trên đường cao tốc ý 2 | |
xe gắn máy ( kể cả xe đạp điện ) | 40km |
Trong khu dân cư, đường đôi có dải phân cách mô tô, ô tô chở người đến 30 chỗ |
60km |
Trong khu dân cư, đường 2 chiều ko có dải phân cách mô tô, ô tô chở đến người 30 chỗ |
50km |
Trong khu vực đông dân cư…..50km/h? , 60km/h? | ý 1 |
Ngoài khu dân cư đường đôi có dải phân cách giữa.60km?, 70km/h? | ý 1 |
Ngoài khu dân cư đường đôi có dải phân cách giữa.80km/h? , 90km? | ý 2 |
Ngoài khu dân cư đường 2 chiều không có dải phân cách giữa, 50km, 60km,80km/h? |
ý3 |
Ngoài khu dân cư đường 2 chiều không có dải phân cách giữa.70km/h? | ý 2 |
– Cấm ô tô tải thì cấm cả máy kéo | |
– Cấm ô tô thì cấm cả mô tô 3 bánh | |
– Cấm ô tô tải thi xe con vẫn được vượt | |
– Cấm rẽ trái thì vẫn được quay đầu | |
– Cấm quay đầu thì được rẽ trái | |
– Biển STOP yêu tiên theo luật định vẫn phải dừng lại | |
+ Tuyến cầu vượt liên thông có chữ ghi | |
+ Tuyến cầu vượt cắt qua không ghi chữ | |
– Những câu hỏi khoảng cách giữa hai xe | Ý trả lời |
60km/h – 80km/h ( 55km ) | ý 2 |
80km/h – 100km/h ( 70km) | ý 3 |
100km/h – 120km/h ( 100Km) | ý 3 |
Nghiệp vụ vận tải | |
Thời gian làm việc của người lái xe không quá 10h & không liên tục quá 4h | |
Hàng siêu trường siêu trọng là những hàng ( không thể tháo rời ra được ) | |
hàng khách được miễn cước hành lý không quá 20kg | |
kỹ thuật lái xe | |
mô tô xuống dốc (giữ tay ga ở mức độ phù hợp , sử dụng phanh trước và phanh sau ) | |
Cấu tạo sửa chữa & biển báo | |
Dây đai | 1 |
Âm lượng còi | 1 |
Kính chắn gió | 1 |
Động cơ Diezen không nổ | 1 |
Động cơ 4 kỳ | 2 |
Động cơ 2 kỳ | 1 |
Công dụng của động cơ ô tô ý | 1 |
Công dụng hệ thống truyền lực của ô tô | 1 |
Công dụng hệ thống phanh | 1 |
Điều khiển ô tô số tự động | 1 |
Biển nào …giao nhau của tuyến đường cùng cấp | 1 |
Niên hạn ô tô tải | 25 năm |
Niên hạn ô tô chở người | 20 năm |
Đường 1 chiều | 2 |
Công dụng ly hợp | ý 2 |
Công dụng hộp số, Công dụng hệ thống lái | ý 3 |
Biển nào cấm máy kéo kéo theo rơ móc | ý 3 |
Bánh xe lắp cho ô tô, Gạt nước lắp cho ô tô | ý 3 |
Bảo dưỡng thường xuyên | ý 3 |
vạch kẻ đường nào là vạch phân chia các làn xe chạy cùng chiều | ý 4 |
Biển nào cho phép quay đầu xe | ý 3 |
Biển nào không có hiệu lực đối với ôtô tải không kéo moóc | ý 1 |
Biển nào xe xích lô được phép đi vào | ý 4 |
Hết đoạn đường ưu tiên | ý 3 |
Lề đường nguy hiểm | ý 2 |
Khi điều khiển xe trên đường vòng | ý 1 |
Người thuê vận tải hàng hóa có các quyền hạn gì | ý 1 |
Ô tô sử dụng hộp số cơ khí | ý 2 |
Khi ô tô đi xuống đường dốc dài | ý 2 |
Gương chiếu hậu của xe mô tô hai bánh | ý 3 |
Biển nào cấm máy kéo kéo theo rơ moóc | ý 3 |